- Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm HISAKA PHE - UX series được sử dụng trao đổi nhiệt giữa những môi chất có mức độ ăn mòn hóa học không cao giống RX nhưng dải kích thước lớn hơn (nước - nước; một số loại dầu - nước)
- Các tấm trao đổi nhiệt kiểu xương cá, giống với bộ trao đổi nhiệt dạng tấm HISAKA PHE - RX series. Tuy nhiên khác RX, các kênh phân phối trên bề mặt tấm UX series có độ dốc 60 độ so với phương ngang
- Áp suất lớn nhất Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm HISAKA PHE - UX series chịu được: 25 bar
- Tổng diện tích trao đổi nhiệt của các tấm maximum: 1600m2
- Đường kính lớn nhất cổng kết nối trên Frame Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm HISAKA PHE - UX series: 500mm
- Cách cố định gioăng: Rời, có thể dán bằng keo
Kích thước (mm) |
Cao 331 - 4300; Rộng 160 - 1570; Dày 32 - 8262 |
Kết cấu tấm |
Kiểu xương cá độ dốc 30 độ so với phương ngang. Hoặc kiểu mix |
Độ dày tấm |
0.5; 0.6; 0.8; 1.0 mm |
Đường kính lỗ trên PHE |
20; 70; 120; 190; 342; 500 mm |
Đường kính lỗ vòng đệm cao su |
20; 50; 100; 200; 350; 500 mm |
Loại cổng | Kết nối gián tiếp qua vòng đệm cao su; Kết nối trực tiếp bằng bích kim loại |
Nhiệt độ max (độ C) |
UX-005, UX-10, UX-90 (150), UX-20; UX-30 (180); UX-100; UX-130 (100) |
Áp suất max (bar) |
UX-005 (5), UX-10 (25), UX-20, UX-40 (20); UX-30 (22); UX-90 (17); UX-130, UX-100 (13) |
Lưu lượng max (m3/h) |
UX-005 (15), UX-10 (97), UX-20(197), UX-30 (285); UX-40 (714);; UX-90 (2314); UX-100; UX-130 (4948) |
Công suất trao đổi nhiệt |
Dải rộng, có thể thay đổi phụ thuộc vào (loại môi chất,Δt, lưu lượng bơm, vật liệu tấm) |
Số tấm |
Thay đổi được phụ thuộc vào yêu cầu trao đổi nhiệt cụ thể và không gian lắp đặt |
Phụ kiện |
Tấm, gioăng cao su, bích nối |
Tiêu chuẩn |
JIS, ISO 14001, ISO 9001; MS ISO/IEC 17021:2011 QS02032013CB13 |