Đặc điểm chung
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 4
+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2.
+ Mặt cắt danh định: 1.5mm2 đến 300mm2
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 90 độ C
+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây: 250 độ C
+ Dạng mẫu mã: Hình tròn
+ Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
+ Ứng dụng: Dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt cố định.
Thông số kỹ thuật
Quy cách |
Cu/XLPE/PVC |
Ruột dẫn |
Đồng 99.99% |
Số lõi |
4 |
Kết cấu |
Nhiều sợi bện tròn |
Mặt cắt danh định |
1.5mm2 – 300mm2 |
Điện áp danh định |
0.6/1kV |
Nhiệt độ làm việc ổn định |
90oC |
Dạng mẫu mã |
Tròn |
Quy cách đóng gói |
Cuộn, lô (Theo yêu cầu của khách hàng) |
Tiêu chuẩn |
TCVN5935-1/IEC 60502-1 |