Đặc tính Dầu thủy lực công nghiệp ENEOS :
- Tiết kiệm đáng kể năng lượng: ENEOS SUPER HYRANDO SE được pha chế với phụ gia điều chỉnh độ ma sát, cung cấp những đặc tính chống ma sat và giảm khả năng chống ma sát trong máy bơm, van, bộ dẫn động. Do vậy, hệ thống thủy lực sử dụng ENEOS SUPER HYRANDO SE tiêu thụ điện ít hơn so với các dầu thủy lực truyền thống khác.
- Ổn định nhiệt và ô xy hóa: Do ENEOS SUPER HYRANDO SE được pha chế từ dầu gốc và các loại phụ gia mới không cặn nên giảm thiểu tối đa lượng cặn tích tụ, từ đó giúp nâng cao tuổi thọ của dầu trong cả điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.
- Bôi trơn hiệu quả: Nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ENEOS SUPER HYRANDO SE giúp chống ăn mòn và tăng cường hiệu suất của máy bơm, van thủy lực cao áp cao cấp hiện nay.
- Chỉ số nhớt động học cao và nhiệt độ đông đặc thấp: ENEOS SUPERHYRANDO SE có chỉ số độ nhớt động học cao, nên độ nhớt động học thay đổi ít khi nhiệt độ thay đổi. Chính vì vậy, loại dầu này giúp các thiết bị vận hành trơn tru trong phạm vi nhiệt độ rộng.
- Tính ổn định cắt cao, nên ngay cả khi sử dụng trong thời gian dài, độ nhớt động học không bị giảm.
- ỨNG DỤNG: ENEOS SUPER HYRANDO SE có thể được sử dụng trong phạm vi rộng với các loại máy móc thủy lực áp suất từ thấp tới cao, bao gồm máy nén ép, máy gia công kim loại, máy đúc áp lực, các máy đùn, các công cụ máy móc, máy xây dựng, thiết bị tàu thủy, thiết bị bốc dỡ hàng, máy móc nghành mỏ, v.v..
- Đóng gói: Xô 18L, Phuy 200L.
Thông số kỹ thuật:
Cấp độ dầu nhớt |
22 |
32 |
46 |
56 |
68 |
Độ nhớt động học (40 0C) mm2 /s |
21.8 |
32.2 |
46 |
55.7 |
68.2 |
Độ nhớt động học (100 0C) mm2 /s |
4.64 |
6.05 |
7.53 |
8.42 |
9.37 |
Chỉ số độ nhớt |
133 |
137 |
129 |
126 |
115 |
Chỉ số axit (mg KOH) |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
0.06 |
Nhiệt độ đông đặc (0 C) |
-35 |
-32.5 |
-30 |
-27.5 |
-27.5 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở ( COC) (0 C) |
216 |
250 |
260 |
262 |
264 |
Khả năng chống gỉ (nước biển nhân tạo, 24h) |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Độ ăn mòn đồng (100 0 C, 3h) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Chọn mã
Sản phẩm |
MODEL |
Dầu thủy lực SE |
Super hyrando SE 22 |
Super hyrando SE 32 |
|
Super hyrando SE 46 |
|
Super hyrando SE 56 |
|
Super hyrando SE 68 |