Tủ tụ bù được dùng cho các hệ thống điện sử dụng các phụ tải có tính cảm kháng cao, thông thường hay sử dụng các Contactor để thay đổi số lượng tụ bù vào vận hành, quá trình thay đổi này có thể điều khiển bằng chế độ tự động hoặc bằng tay. Hiện nay, Tủ tụ bù thường sử dụng 2 loại Tụ điện là tụ dầu và tụ khô. Tụ bù được chia làm nhiều dung lượng khác nhau từ 5 ÷ 50 Kvar.
Khi vận hành ở chế độ tự động, Bộ điều khiển trung tâm của tủ sẽ tự động nhận biết số lượng công suất cần bù để đưa tín hiệu đóng cắt các tụ bù hòa vào với hệ thống lưới điện, có khoảng từ 6 ÷ 14 cấp, mỗi cấp sẽ ghép với 01 thiết bị đóng cắt như Contactor.
Nguyên lý hoạt động chính của Tủ tụ bù là sẽ đo độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện nếu nó nhỏ hơn giá trị cài đặt (thường là từ 0.86 ÷ 0.96) để tự động đóng cắt tụ bù cho đến khi đạt được trị số như yêu cầu và giữ hệ số công suất quanh giá trị cài đặt. Tủ tụ bù có thể đặt trong nhà hoặc ngoài trời, có thể hoạt động kết hợp với tủ phân phối tổng MSB hay lắp đặt độc lập. Bộ điều khiển bù được lập trình thông minh để tối ưu quá trình đóng cắt các tụ bù cho hợp lý với nhu cầu cụ thể của các ứng dụng, có thể có các kiểu bù như sau: bù nền, bù tập trung, bù phân đoạn… Tủ tụ bù được tích hợp các module truyền thông có khả năng giao tiếp thông qua RS232 hoặc RS485 hay giám sát, điều khiển từ xa.
Tủ tụ bù công suất phản kháng được sử dụng trong các mạng điện hạ thế, ứng dụng cho các hệ thống điện sử dụng các phụ tải có tính cảm kháng cao, nó thường lắp đặt tại phòng kỹ thuật của các tầng, phòng kỹ thuật của các thiết bị và tại khu vực trạm máy biến áp hay các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện,..
Thông số |
Giá trị |
Điện áp định mức đầu vào |
380/400 VAC, 3 pha |
Điện áp định mức đầu ra |
1 pha 220VAC, 3 pha 380VAC |
Dòng định mức |
25 ÷ 6300A (Theo nhu cầu thực tế thiết bị) |
Dòng cắt |
25 ÷ 100kA |
Tần số |
50/60Hz |
Dải công suất bù |
Từ 15÷ 1000 KVAr |
Các cấp bù |
6-9-12-14 |
Mật độ dòng điện |
1.5A÷ 3A/mm2 |
Cấp bảo vệ |
IP54 (tủ điện ngoài trời ) / IP42 (tủ điện trong nhà) |
Tiêu chuẩn lắp ráp |
IEC 60439-1 |
Giám sát trạng thái từ xa qua |
Có |
Cài đặt nhiệt độ và hiển thị nhiệt độ làm việc bên trong tủ điện |
Không |
Tự động điều chỉnh độ ẩm không khí trong tủ điện |
Không |
Tự động tắt mở đèn khi đóng và mở cửa tủ điện |
Có |
Bộ cắt lọc sét |
Có |
Bảo vệ mất pha |
Có |
Đồng hồ Volt |
Có |
Đồng hồ Ampe |
Có |
Kích thước tủ (H x W x D) |
1800x800x600mm / Theo thiết kế |
Số lớp cửa |
2 |
Bề mặt |
Sơn tĩnh điện |
Vật liệu |
Thép cán nguội, thép cán nóng, tráng kẽm, Inox, dầy 2-3mm |
Lắp đặt |
Đặt sàn/treo tường |