Đặc điểm chung
- Hiệu suất tải trọng tuyệt vời
Như cái tên “EP” của nó, mỡ EPnoc có hiệu suất áp suất cực cao. Mỡ Epnoc AP (N) do đó cung cấp hiệu suất tải trọng tuyệt vời ngay cả khi dưới điều kiện khắc nghiệt tải trọng cao và tốc độ thấp.
- Khả năng tiếp mỡ tuyệt vời: Mỡ Epnoc AP (N) có độ nhớt biểu kiến thấp ngay cả ở nhiệt độ thấp, vậy nên nó dễ tiếp vào máy và rất lý tưởng cho hệ bôi trơn tập trung.
- Khả năng chống nhiệt vượt trội : Mỡ Epnoc AP (N) với công thức từ chất làm đặc lithium, cung cấp khả năng chống nhiệt tuyệt vời vì vậy nên nó có thể được sử dụng ở những điểm bôi trơn dưới nhiêt độ cao.
- Tính ổn định cơ học tuyệt vời: Khi mỡ được tiếp qua ống hẹp hoặc được sử dụng trong các vòng bi, nó tiếp xúc với mặt cắt cơ học. Nếu mỡ có tính ổn định cơ học kém, thì cấu trúc mỡ sẽ bị phá hủy, kết quả là bị mềm, tách dầu và ống bị tắc nghẽn. Mỡ Epnoc AP (N) có tính ổn đinh cơ học tuyệt vời nên không cần lo lắng về những vấn đề đó.
- Tính ổn định ô xi hóa tuyệt vời: Mỡ Epnoc AP (N) có tính ổn định ô xi hóa tuyệt vời, nên nó chống lại việc giảm phẩm cấp và sự tách dầu trong quá trình lưu trữ và sử dụng. Do đó mà mỡ có thể được sử dụng trong thời gian dài.
- Khả năng chống nước vượt trội: Mỡ Epnoc AP (N) không bị rửa trôi khi tiếp xúc với nước, vì vậy nên nó không bị mềm ngay cả khi trộn với nước
- Không mài mòn kim loại : Mỡ Epnoc AP (N) không ăn mòn đồng, thép, kẽm hay các kim loại khác.
- Thân thiện với môi trường: Mỡ Epnoc AP (N) không chứa chì hoặc kẽm, vậy nên nó giúp bảo vệ môi trường trong quá trình xử lý nước thài và xử lý mỡ đã qua sử dụng.
- ỨNG DỤNG: Mỡ Epnoc AP (N) có thể được sử dụng trong hệ bôi trơn tập trung của hầu hết các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu áp suất cực cao, chống nhiệt, chống nước, bao gồm cả máy cuộn cho thép, kim loại màu, cao su, máy phát điện, tuabin thủy lực, cần cẩu, máy móc công nghiệp, xe ô tô, tàu thủy v.v… Mỡ Epnoc AP (N) còn là loại mỡ thông dụng tuyệt vời nhất.
- CẤP ĐỘ: Mỡ Epnoc AP (N) có 3 cấp độ xuyên thấu (0,1,và 2). Các số này tương ứng với số NLGI.
- ĐÓNG GÓI: Phuy 180-kg, can 16-kg, can 2.5-kg, và 400-g.
Thông số kỹ thuật
Cấp độ |
0 |
1 |
2 |
Loại xà phòng |
Xà phòng Lithium |
Xà phòng Lithium |
Xà phòng Lithium |
Bề ngoài |
Nâu nhạt, bán rắn |
Nâu nhạt, bán rắn |
Nâu nhạt, bán rắn |
Độ xuyên thấu (25°C, 60 kỳ) |
362 |
325 |
279 |
Độ nhớt biểu kiến (-10°C, 10 s-1), Pa・s |
57 |
151 |
271 |
Điểm chảy giọt, °C |
193 |
196 |
200 |
Tách dầu(100 °C,24h), mass% |
16.7 |
6.4 |
2.0 |
Chống rửa nước (38°C,1h) |
23 |
7 |
4 |
Ăn mòn dải đồng (100°C, 24 h) |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Tính ổn định ô xi hóa (99°C, 100 h), kPa |
25 |
25 |
25 |
Cấp độ nhớt của dầu gốc (100°C), mm2/s |
13.9 |
16.3 |
13.9 |
ASTM thí nghiệm 4 bóng, WL, N |
3090 |
3090 |
3090 |
Sơ đồ chọn mã
Tên Sản Phẩm |
Model |
Mỡ bôi trơn siêu áp ENEOS |
EPNOC AP (N) 0 |
EPNOC AP (N) 1 |
|
EPNOC AP (N) 2 |