– Giúp công nhân lấy vít nhanh hơn, làm gia tăng năng suất lao động.
– Có thể điều chỉnh đường ray, hỗ trợ kích thước vít từ M1.0 đến M5.0 giúp tiết kiệm chi phí khi muốn thay đổi loại vít
– Có thế điều chỉnh cường độ rung, tốc độ ra vít theo nhu cầu sử dụng.
– Điện áp sử dụng rộng 100~240V.
– Có gắn mạch bảo vệ quá tải và có trang bị dây tiếp đất giúp an toàn cho công nhân.
Khách hàng vui lòng kiểm tra các phụ kiện đính kèm theo trước khi sử dụng máy cấp vít Kilews KFR-1050:
Máy cấp vít Kilews KFR-1050 có thể điều chỉnh đường ray, hỗ trợ đường kính thân vít từ M1.0 đến 5.0 giúp tiết kiệm chi phí khi muốn thay đổi loại vít
Bước 1: Đối mặt với máy, sử dụng lục giác Allen 2.0 mm (phụ kiện) để nới lỏng vít trong lỗ “LOCK GATE” (giữa UP-DOWN) trên đầu tấm vỏ phía trước.
Bước 2: Sử dụng phương pháp tương tự để nới lỏng vít trong trong lỗ “LOCK GATE” (giữa UP-DOWN) ở phía bên phải của tấm vỏ.
Bước 3: Nới lỏng vít cố định thanh ray (bu lông lục giác) ở góc bên trái của cụm dẫn hướng bit, sau đó rút cụm thanh ray ra khỏi mặt trước của máy.
Bước 4: Sử dụng lục giác Allen 2.0 mm để nới lỏng vít ở bên phải của nắp trước thanh ray.
Bước 5: Lật ngược thanh ray để tìm 3 vít được đặt trong các lỗ hình tròn dài và nới lỏng 3 vít này.
Bước 6: Nới lỏng vít đang buộc các tấm chèn ở phần cuối phía sau của ray, lấy vít và tấm chèn Tooling plate ra.
Bước 7: Tham khảo bảng sau, chọn tấm chèn trước Front tooling plate (0,8mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,5mm, 2,0mm) và chèn nó vào rãnh ray phía trước theo chiều rộng cần thiết và siết chặt các vít trong các lỗ tròn dài ( đảo ngược của bước 4 & 5).
Đường kính thân vít (mm) |
Phụ kiện – Tấm chèn trước (mm) |
Đường kính thân vít (mm) |
Phụ kiện – Tấm chèn trước (mm) |
0.8 |
0.1 + 0.8 |
2.3 |
2.5 |
1.0 |
1.2 |
2.6 |
1.2 + 1.5 |
1.2 |
0.8 + 0.5 |
3.0 |
1.2 + 2.0 |
1.4 |
1.5 |
3.5 |
2.5 + 1.2 |
1.7 |
0.8 + 1.0 |
4.0 |
3.0 + 1.2 |
2.0 |
1.0 + 1.2 |
5.0 |
2.0 + 2.0 + 1.2 |
Bước 8: Tham khảo bảng sau, chọn Tấm chèn sau Tooling plate behind (0,8mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,5mm, 2,0mm), để lắp vào phần cuối phía sau của rãnh ray theo chiều rộng cần thiết và siết chặt các vít (ở bước 6 ).
Đường kính thân vít (mm) |
Phụ kiện – Tấm chèn sau (mm) |
Đường kính thân vít (mm) |
Phụ kiện – Tấm chèn sau (mm) |
0.8 |
0.2*2 + 0.5 = 0.9 |
2.3 |
0.5*5 = 2.5 |
1.0 |
0.2 + 0.5*2 = 1.2 |
2.6 |
0.2*2 + 0.5*5 = 2.9 |
1.2 |
0.2*2 + 0.5*2 = 1.4 |
3.0 |
0.5*7 = 3.5 |
1.4 |
0.2 + 0.5*3 = 1.7 |
3.5 |
0.2 + 0.5*7 = 3.7 |
1.7 |
0.5*4 = 2.0 |
4.0 |
0.5*9 = 4.5 |
2.0 |
0.2 + 0.5*4 = 2.2 |
5.0 |
0.2*2 + 0.5*10 = 5.4 |
Bước 9: Sau khi điều chỉnh độ rộng của thanh ray, đặt thử một vít vào rãnh và trượt nó lên và xuống ở cả hai đầu để kiểm tra xem chuyển động có trơn tru hay không.
Bước 10: Sau thanh ray được điều chỉnh, hãy đưa thanh ray trở lại thiết bị. Đẩy nó cho đến khi chạm đến đầu trụ và đảm bảo rằng phần đáy của nắp trước thanh ray đã được kẹp vào cạnh của tấm hỗ trợ cảm biến.
Bước 11: Khi siết chặt 2 ốc vít trong trong lỗ “LOCK GATE” (trên cùng và bên phải), hãy giữ khoảng trống 0,2 ~ 0,3mm giữa Tấm thông ra phía trên và bên phải.
b. Roller Timer: Để đặt thời gian Con lăn từ vít đạt tới phần Bit Guide cho đến khi ngừng rung.
c. Swing Strength: Để điều chỉnh cường độ rung.
d. Lock Gate Plate: Để điều chỉnh cơ sở khe hở cần thiết dựa trên kích thước và loại vít.
e. Đèn báo: Đèn LED sẽ sáng khi bắt đầu bảo vệ quá tải PCB.
f. Lỗ tiếp đất: Đấu đường dây tiếp địa
g. Giắc cắm nguồn DC: Nguồn đầu vào từ bộ chuyển đổi AC.
h. Power S.W: Công tắc nguồn để BẬT / TẮT.
Bảo An phân phối các sản phẩm Kilews (Đài Loan)
Khi mua máy cấp vít, súng bắn vít qua Bảo An bạn sẽ được tư vấn bởi đội ngũ chuyên nghiệp, nên chắc chắn bạn sẽ chọn được sản phẩm phù hợp nhất với điều kiện sản xuất của công ty bạn.
Khi mua hàng của Bảo An bạn sẽ được hưởng chế độ hỗ trợ, chăm sóc, bảo hành, bảo dưỡng vô cùng tốt và nhanh chóng.
Ngoài ra Bảo An có thể thiết kế sản phẩm theo yêu cầu đặc biệt của quý khách.
Liên hệ để được tư vấn chi tiết:
Bài viết bạn nên xem: