Stt |
Nội dung |
Hệ thống cũ nhà máy |
Ứng dụng hệ thống mới |
1 |
Tốc độ |
8s |
6s |
2 |
Công suất |
- 1 ca làm việc: 3375 sản phẩm - 1 năm (2 ca/ngày; 267 ngày): 1.802.250 sản phẩm |
- 1 ca làm việc: 4800 sản phẩm - 1 năm (1 ca/ngày; 267 ngày): 2.563.200 sản phẩm |
3 |
Năng suất |
Thấp |
Gấp 1.42 lần |
4 |
Nhân công thực hiện |
3 |
0 (Chạy tự động hoàn toàn, nếu đổi loại bánh, mất 10’/lần) |
5 |
Chi phí tiết giảm |
0% |
~300% |
6 |
Tính năng chính |
|
- Hai chế độ hoạt động: bằng tay, tự động
- Vận hành trực quan, dễ dàng trên màn hình HMI
- Lựa chọn model sản xuất từ danh sách được tạo sẵn trên màn hình HMI
- Lưu trữ nhiều chương trình vận hành, cho phép sửa đổi, bổ sung nếu cần
- Hiển thị và lưu trữ lỗi trên màn hình HMI
- Đếm số lượng sản phẩm
Tối ưu về không gian lắp đặt, tích hợp với process hiện có của nhà máy
|
7 |
An toàn |
|
- Cảnh báo, dừng hệ thống khi có lỗi hoặc có sự cố
- Bảo vệ quá tải, quá điện áp,
- Cảnh báo sự cố bằng đèn, còi
|