Đặc điểm chung
- Lớp vỏ bọc PUR
Lõi cáp |
Lõi được làm từ hợp kim đồng chất lượng cao chống uốn, theo tiêu chuẩnEN 60228 |
|
Vỏ cáp |
Nhựa TPE tổng hợp chất lượng cao |
|
Bện xoắn | Số lõi <12: Lõi được bện thành 1 layer với bước ngắn Số lõi ≥ 12: nhiều lõi kết hợp với nhau thành 1 băng, sau đó được quấn quanh sợi dây căng cáp với bước ngắn và hướng nhất định. Có khả năng chịu sức căng lớn. |
|
Màu sợi cáp | Lõi < 0.5 mm²: Màu sắc theo tiêu chuẩn DIN 47100 Lõi ≥ 0.5 mm²: vỏ đen, chữ trắng, 1 dây vàng xanh |
|
Lớp vỏ bên ngoài |
Chất kết dính thấp trên nền PUR, phù hợp với việc chuyển động trong xích. Màu xám mây (tương tự như RAL 7040) |
Thông số kỹ thuật
Bán kính cong |
Xoay minimum 6.8x d Vừa xoay vừa chuyển động khác minimum 5x d Cố định minimum 4x d |
|
Nhiệt độ |
Xoay -25 °C to +80 °C |
|
Vận tốc max |
180°/s |
|
Gia tốc max |
60°/s 2 |
|
Dịch chuyển |
Robot hoặc chuyển động 3 D |
|
Điện áp sử dụng | Number of cores < 12: 300/500 V Number of cores < 12 (0.25-0.34): 300/500 V Number of cores ≥ 12: 300/500 V (following DIN VDE 0245) |
|
Điện áp kiểm tra | 2000 V (following DIN EN 50396) |
Bảng chọn mã