- Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm HISAKA PHE - RX series được sử dụng trao đổi nhiệt giữa những môi chất có mức độ ăn mòn hóa học không cao (nước - nước; một số loại dầu - nước)
- Các tấm trao đổi nhiệt cấu tạo kiểu xương cá, khá giống với bộ trao đổi nhiệt dạng tấm HISAKA PHE - UX series, độ dốc kênh phân phối 30 độ so với phương ngang
- Áp suất lớn nhất bộ trao đổi nhiệt RX series chịu được: 27 bar
- Tổng diện tích trao đổi nhiệt của các tấm maximum: 1600m2
- Đường kính lớn nhất cổng kết nối với bộ trao đổi nhiệt dạng tấm HISAKA PHE - RX series: 400mm
Kích thước |
Cao 488 - 3140; Rộng 242 - 1390; Dày 402 - 7012 |
Kết cấu tấm trao đổi nhiệt RX/UX series |
Kiểu xương cá độ dốc 30 độ so với phương ngang. Hoặc kiểu mix |
Độ dày tấm |
0.5; 0.6; 0.8; 1.0 mm |
Đường kính lỗ trên PHE |
35; 100; 216; 255; 400 mm |
Đường kính lỗ vòng đệm cao su |
20; 100; 150; 250; 400mm |
Loại cổng | Kết nối gián tiếp qua vòng đệm cao su; Kết nối trực tiếp bằng bích kim loại |
Nhiệt độ max (độ C) |
RX-00, RX-10, RX-30, RX-70 (150); RX-50 (180); RX-90 (130) |
Áp suất max (bar) |
RX-00 (20), RX-10 (27), RX-30 (18), RX-70 (21); RX-50 (13); RX-90 (16) |
Lưu lượng max (m3/h) |
RX-00 (20), RX-10 (197), RX-30 (445), RX-50 (923), RX-70 (1286), RX-90(3167) |
Công suất trao đổi nhiệt |
Dải rộng, có thể thay đổi phụ thuộc vào (loại môi chất, Δt, lưu lượng bơm, vật liệu tấm) |
Số tấm |
Thay đổi được phụ thuộc vào yêu cầu trao đổi nhiệt cụ thể và không gian lắp đặt |
Phụ kiện |
Tấm, gioăng cao su, bích nối |
Tiêu chuẩn |
JIS, ISO 14001, ISO 9001; MS ISO/IEC 17021:2011 QS02032013CB13 |