Đặc điểm chung
Tính bôi trơn tuyệt vời của dầu bôi trơn công nghiệp đa chức năng ENEOS – SUPER MULPUS DX
SUPER MULPUS DX có tính năng chịu áp suất cao và tính chống mài mòn tuyệt vời,vì thế nó tạo ra khả năng bôi trơn.
Tính ổn định nhiệt và ô xy hóa vượt trội
SUPER MULPUS DX được pha trộn từ dầu gốc tinh luyện cao với độ ổn định nhiệt và ô xy hóa vượt trội cũng như các chất ức chế ô xy hóađược chọn lọc cẩn thận; do vậy, loại dầu này ít bị xuống cấp do ô xy hóa hay hình thành cặn ngay cả khi sử dụng trong thời gian dài. Vì nó ổn định ô xy hóa đặc biệt tốt ở nhiệt độ cao nên loại dầu này hoạt động rât tốt ngay cả ơ hệ thống tuần hoàn nóng.
Khả năng tách nước và tách khỏi các dung dịch cắt tan trong nước tuyệt vời
Nhờ vào khả năng tách nước tuyệt vời của SUPER MULPUS DX mà nó có thể dễ dàng loại bỏ một lượng nước vừa phải khỏi dầu bằng cách để dầu đứng yên hoặc sử dụng bộ tách ly tâm.
Chống rỉ tuyệt vời
SUPER MULPUS DX được pha trộn với các phụ gia chống rỉ chất lượng cao, có khả năng chống rỉ và ăn mòn cao trong hệ thống bôi trơn ngay cả khi có hơi ẩm trộn lẫn với dầu.
Khả năng chống tạo bọt tuyệt vời
SUPER MULPUS DX cũng được pha trộn với chất khử bọt hiệu suất cao, vì thế có thể ngăn ngừa các vấn đề tuần hoàn gây ra do bọt.
ỨNG DỤNG CỦA DẦU ĐA CHỨC NĂNG ENEOS
1. Dùng để bôi trơn cho nhiều loại ổ trục dùng trong các máy cán thép và kim loại màu, máy ép nhựa và cao su, máy cán, máy làm giấy, động cơ điện, máy phát điện, bơm, quạt….
2. Bôi trơn nhiều loại cơ cấu truyền động
3. Hệ thống thủy lực
4. Nhiều loại bôi trơn cho các dụng cụ máy (ổ trục, hộp số, hệ thống thủy lực, thanh trượt)
5. Hệ thống tuần hoàn dầu cho bánh răng và bạc đạn dễ bị rỉ sét hoặc dầu bị xuống cấp.
6. Bôi trơn ổ trục cho các máy móc ngành dệt may và máy quay tốc độ cao.
7. Dầu thủy lực cho các dụng cụ và thiết bị điều khiển từ xa.
ĐÓNG GÓI
Xô 18L
Phuy 200L
Thông số kỹ thuật
Cấp dầu SUPER MULPUS |
5 |
10 |
22 |
32 |
46 |
68 |
Màu sắc (ASTM) |
L 0.5 |
L 0.5 |
L 0.5 |
L 0.5 |
L 1.0 |
L 1.0 |
Tỉ trọng (150C) g/cm3 |
0.842 |
0.845 |
0.860 |
0.870 |
0.874 |
0.882 |
Độ nhớt động học (400C) mm2/s |
4.45 |
9.65 |
21.9 |
31.9 |
46.5 |
68.2 |
Độ nhớt động học (1000C) mm2/s |
1.6 |
2.6 |
4.32 |
5.43 |
6.9 |
8.88 |
Chỉ số độ nhớt |
- |
99 |
103 |
105 |
104 |
103 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) (0C) |
118 |
162 |
225 |
230 |
238 |
260 |
Nhiệt độ đông đặc (0C) |
-30 |
-30 |
-35 |
-30 |
-30 |
-22.5 |
Độ mòn lá đồng (1000C, 3h) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Chống gỉ sét (nước cất, 600C, 24h) |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Không gỉ |
Sơ đồ chọn mã
SẢN PHẨM |
MODEL |
Dầu đa chức năng |
Super Mulpus DX 5 |
Super Mulpus DX 10 |
|
Super Mulpus DX 22 |
|
Super Mulpus DX 32 |
|
Super Mulpus DX 46 |
|
Super Mulpus DX 68 |
|
Super Mulpus DX 100 |