- MCCB Mitsubishi NF-S 4P series là dòng tiêu chuẩn.
- MCCB Mitsubishi NF-S 4P series Dải dòng định mức từ 3A đến 1600A.
- Ứng dụng MCCB Mitsubishi NF-S 4P series: Sử dụng để đóng, mở mạch điện áp thấp và bảo vệ dường dây tự động khi có quá tải hoặc ngắn mạch.
Số cực |
4 |
Dòng định mức In (A) |
3, 4, 5, 6, 10, 15, 16, 20, 25, 30, 32, 40, 50, 60, 63 (NF63-SV) 16-20, 20-25, 25-32, 32-40, 35-50, 45-63, 56-80, 70-100, 90-125, 125-160 (NF125-SGV) 16-32, 32-63, 63-125 (NF125-SEV) 125-160, 140-200 , 175-250 (NF250-SGV) 80-160 , 125-250(NF250-SEV) 250 , 300, 350, 400, 500, 600, 630 (NF400-SW) 400, 630, 800, 1000, 1250, 1600 (NF400-SEW) |
Dòng rò (mA) |
- |
Dòng ngắn mạch Icu (kA) |
7.5: NF63-SV 30 : NF125-SV 36: NF125-SGV, NF250-SEV, NF250-SV, NF250-SGV, NF250-SEV 50: NF400-SW 50, 85: NF400-SEW |
Điện áp làm việc định mức Ue (V) |
- |
Điện áp cách điện định mức Ui (V) |
- |
Điện áp chịu xung định mức Uimp (kV) |
- |
Phụ kiện |
Shuntrip, tiếp điểm phụ, tiếp điểm cảnh báo, rơ le cắt điện áp thấp |
Tiêu chuẩn |
IEC-60947-2, EN-60947-2 |