Đặc điểm chung
- Tụ bù hạ thế NUINTEK xuất xứ hàn quốc, cùng xuất xứ với tụ bù Samwha
- Tụ bù hạ thế NUINTEK chia làm 2 loại chính là tụ dầu và tụ khô
- Các dải điện áp: 220Vac/60Hz; 380Vac/60Hz; 400Vac/50Hz-60Hz; 415Vac/50Hz; 440Vac/50Hz-60Hz, 480Vac/60Hz; 505Vac/60Hz; 530Vac/60Hz gồm cả loại 1 pha và 3 pha. Với lưới điện ở Việt Nam thì tụ dầu 415Vac/50Hz và tụ khô 440Vac/50Hz là thông dụng
- Ứng dụng: Bù công suất phản kháng – nâng cao hệ số cos phi
- Các sản phẩm thường dùng kèm theo là: Cuộn kháng, bộ bù tự động, contactor, MCB, cầu chì…
Thông số kỹ thuật
Mô tả sản phẩm (Description) |
Mã (Model) |
Dung lượng (Capacity) |
Dòng điện (Current) (A) |
|
Mfd |
Kvar |
3 Pha |
||
Tụ bù 3P - 415V - 10KVAR |
ENU - 41210KS |
184.8 |
10 |
13.9 |
Tụ bù 3P - 415V - 15KVAR |
ENU - 41215KS |
277.2 |
15 |
20.9 |
Tụ bù 3P - 415V - 20KVAR |
ENU - 41220KS |
369.6 |
20 |
27.8 |
Tụ bù 3P - 415V - 25KVAR |
ANU - 41225KS |
462.1 |
25 |
34.8 |
Tụ bù 3P - 415V - 30KVAR |
ANU - 41230KS |
554.5 |
30 |
41.7 |
Tụ bù 3P - 415V - 40KVAR |
ANU - 41240KS |
739.3 |
40 |
55.6 |
Tụ bù 3P - 415V - 50KVAR |
ANU - 41250KS |
924.1 |
50 |
69.6 |
Bản vẽ kích thước