Đặc điểm chung
- Tụ bù hạ thế NUINTEK xuất xứ hàn quốc, cùng xuất xứ với tụ bù Samwha
- Tụ bù hạ thế NUINTEK chia làm 2 loại chính là tụ dầu và tụ khô
- Các dải điện áp:220Vac/60Hz; 380Vac/60Hz; 400Vac/50Hz-60Hz; 415Vac/50Hz; 440Vac/50Hz-60Hz, 480Vac/60Hz; 505Vac/60Hz; 530Vac/60Hz gồm cả loại 1 pha và 3 pha. Với lưới điện ở Việt Nam thì tụ dầu 415Vac/50Hz và tụ khô 440Vac/50Hz là thông dụng
- Ứng dụng: Bù công suất phản kháng – nâng cao hệ số cos phi
- Các sản phẩm thường dùng kèm theo là: Cuộn kháng, bộ bù tự động, contactor, MCB, cầu chì…
Thông số kỹ thuật
Mô tả sản phẩm (Description) |
Mã (Model) |
Dung lượng (Capacity) |
Kích thước (Dimension) |
Type |
||||
Mfd |
Kvar |
D (Ø) |
H (mm) |
H’ (mm) |
M (mm) |
|||
Tụ bù 3P - 440V - 10KVAR |
KNE - 4431646S |
3x54.8 |
10/440Vac |
76 |
195 |
35 |
45 |
A |
Tụ bù 3P - 440V - 15KVAR |
KNE - 4432476S |
3x82.2 |
15/440Vac |
86 |
225 |
35 |
45 |
A |
Tụ bù 3P - 440V - 20KVAR |
KNE - 4433296S |
3x109.6 |
20/440Vac |
86 |
255 |
35 |
45 |
A |
Tụ bù 3P - 440V - 25KVAR |
KNE - 4434116S |
3x137.0 |
25/440Vac |
116 |
215 |
48 |
8 |
B |
Tụ bù 3P - 440V - 30KVAR |
KNE - 4434936S |
3x164.4 |
30/440Vac |
116 |
245 |
48 |
8 |
B |
Bản vẽ kích thước