Đặc điểm chung
- Biến tần Yaskawa F7 có công nghệ điều khiển hiện đại.
- Điều khiển chính xác không cần encoder.
- Đặc tính momen tiên tiến.
- Tính năng auto – tunings.
- Vận hành êm ái.
- Giải quyết tình trạng mất nguồn điện trong thời gian ngắn.
- Biến tần F7 tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng của biến tần Yaskawa F7 |
Tải thường: Quạt, bơm, HVAC |
Nguồn cấp |
3 pha 200V, 3 pha 400V, (− 15% tới +10% ) 50-60Hz (± 5%) |
Công suất |
0.4-110kW (200V), 0.4-300kW (400V) |
Dòng điện |
3.2-415A (200V), 1.8-675A (400V) |
Dải tần số |
0.01 to 150 Hz (CT selected.), 0.01 to 400 Hz (VT selected) |
Mô men khởi động |
120-150% tùy theo phương pháp điều khiển |
Khả năng quá tải |
Tải thường 150% trong 60 giây, tải nặng 120% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển |
V/f, V/f có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở. |
Phanh hãm |
Tích hợp cho biến tần từ 18,5kw trở xuống |
Ngõ vào |
Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn |
Ngõ ra |
Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn |
Chức năng bảo vệ |
Động cơ, quá dòng, cầu chì, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, ngăn chặn sụt |
Chức năng chính |
Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn không sử dụng cảm biến tốc độChức năng KEB giữ động cơ hoạt động ổn định khi mất nguồn dùng động năng tái sinh Tích hợp sẵn bộ điều khiển PID và cổng truyền thông RS422/RS485. Các tính năng đặc biệt cho bơm quạt: thiết lập cho các ứng dụng bơm quạt cài đặt trước, khả năng phát hiện sự cố mô men cao hoặc thấp, giữ động cơ hoạt động ngay cả khi mất tín hiệu cài đặt tần số, giám sát công suất và điện năng tiêu thụ. |
Truyền thông |
Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS - DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3 |
Thiết bị mở rộng |
Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu... |
Cấp bảo vệ |
IP00 (Mở lắp biến tần), IP20 (Đóng lắp) |