Đặc điểm chung
- Biến tần Fuji Frenic - ACE series được trang bị sẵn tính năng tự động điều chỉnh logic tiêu chuẩn.
- Có sẵn card màn hình và các loại card fieldbus / network để tối đa hóa tính linh hoạt, mềm dẻo.
- Có nhiều chức năng giống như 1 tính năng tiêu chuẩn.
- Biến tần Fuji FRENIC-Ace series có sẵn 2 bàn phím đa chức năng.
- FRENIC-Ace được trang bị thêm chức năng an toàn STO.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng của biến tần |
Tải thường: Quạt, bơm |
Nguồn cấp |
3P 380 to 440V 50Hz, 3P 380 to 480V 60Hz, 50Hz/60Hz |
Công suất |
Tải thường: 45-155kW Tải nặng: 34-134kW
|
Dòng điện |
Tải thường: 59-203A Tải nặng: 45-176A
|
Dải tần số |
0.1-120/500Hz. |
Mô men khởi động |
- |
Khả năng quá tải |
Tải thường: 120% ,1 min Tải nặng: 150% ,1 min, 200% -0.5 |
Phương pháp điều khiển |
V/f, V/f có phản hồi tốc độ |
Phanh hãm |
Braking transistor: Built-in (45-55 ND/34-46 HD only), optional Braking resistor : Optional
|
Ngõ vào |
Nguồn chính: pha, điện áp, tần số |
Ngõ ra |
Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng |
Chức năng bảo vệ |
- |
Chức năng chính |
Điểu khiển vị trí, tốc độ |
Truyền thông |
Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS485 |
Thiết bị mở rộng |
Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu... |
Cấp bảo vệ |
IP20 (Đóng nắp biến tần) IP00 (Mở nắp biến tần)
|
Sơ đồ chọn mã
Bản vẽ kích thước
Sơ đồ đấu nối