Đặc điểm chung
- Lớp vỏ bọc PVC
- Chống cháy
- Không chống dầu
- Phù hợp hơn với ứng dụng trong nhà xưởng
- Tiêu chuẩn châu Âu
Cấu trúc
Lõi |
Lõi đồng theo tiêu chuẩn EN 60228 |
|
Vỏ lõi |
Nhựa tổng hợp PVC chất lượng cao |
|
Lõi xoắn |
Số lõi < 12:Các lõi được bện và xoắn thành 1 cuộn. |
|
Màu sắc dây lõi |
Lõi < 0.5 mm²: Màu sắc theo tiêu chuẩn DIN 47100 |
|
Vỏ trong |
Nhựa PVC phù hợp với yêu cầu chuyển động trong xích |
|
Băng chống nhiễu |
Chống uốn, băng đồng mạ thiếc, che phủ khoảng 55%, chống nhiễu 80% |
|
Vỏ ngoài |
Hỗn hợp giữa chất kết dính thấp với PVC chất lượng cao, phù hợp với yêu cầu khi cáp chạy trong xích. |
|
|
Dây cắt nhanh từ lõi |
|
Thông số kỹ thuật
Bán kính cong |
Có xích min. 7,5 x d |
|
Nhiệt độ |
Có xích +5°C to +70°C |
|
Vận tốc max |
Không máng dẫn 3 m/s |
|
Gia tốc max |
20 m/s² |
|
Khoảng cách dịch chuyển |
Tự do dịch chuyển với khoảng cách 50m ko cần máng dẫn |
|
Điện áp sử dụng |
Số lõi < 12:300/500 V |
|
Điện áp kiểm tra |
2000 V theo tiêu chuẩn DIN EN 50396 |
Bảng chọn mã