Điện áp đầu vào |
DC 24V |
Dòng điện sử dụng |
MAX.300mA |
Điện năng tiêu thụ |
MAX. 7W |
Dải điện áp truyền |
4.75kV-5.5kV( 4 cấp điều chỉnh) |
Tần số ra |
0.1Hz-60Hz ( điều chỉnh) |
Phương pháp tạo ion |
Phóng điện dạng xả phổ |
Phương pháp tạo áp |
Xung xoay chiều |
Vật liệu sản phẩm |
Thân nhựa ABS, đầu PIN (kim) Vonfram |
Khả năng mở rộng |
Có thể thay thế, mở rộng |
Cân bằng ion |
Trung bình 30V |
Khoảng cách trải phổ |
Khoảng cách sử dụng 200mm-2000mm |
Loại sử dụng |
Không khí sạch khô |
Áp suất |
0-0.5 Mpa |
Lưu lượng |
2L/phút dưới 0.1Mpa |
Đường kính lỗ khí |
Fi 6 |
Tạo Ozon |
Dưới 0.005ppm |
Nhiệt độ môi trường |
0 -50 độ C |
Độ ẩm môi trường |
35-85%RH |
Ưu điểm
1. Kích thước thân nhỏ hơn 40% so với dòng phổ thông (MB- Series)
2. Nhờ kích thước và trọng lượng giảm nên dễ lắp đặt trong những không gian hẹp.
3. Dễ dàng lắp đặt nhờ bộ khung có thể nghiêng 180 theo chiều dọc.
4. Tần xuất bảo trì thấp
5. Vòi phun được thiết kế đặc biệt để giảm lượng khí đầu vào, giảm thiểu nguy cơ tích tụ sản sinh chất gây ô nhiễm trên chân kim phun( PIN).
Vòi phun được thiết kế bằng vật liệu Aerodymamics đặc biệt.
Không khí đầu vào tiêu thụ:
Với 0.3Mpa tiêu thụ khoảng 5L/phút
Với 0.1 Mpa tiệu thụ khoảng 2L /phút.