- Biến tần Yaskawa G7 là biến tần 3 cấp điện áp giải quyết micro surge cho biến tần 400V loại cũ.
- Mở Vòng vector: 150% mô-men xoắn đạt 0,3 Hz. Flux Vòng vector: 150% tại 0 Hz
- Thiết bị đầu cuối mạch điều khiển có thể tháo rời và quạt làm mát.
- Phần mềm ứng dụng chuyên dụng (cần cẩu, cần trục, điều khiển tiết kiệm năng lượng, và nhiều hơn nữa)
- Biến tần Yaskawa G7 có chức năng Auto-tuning.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng của biến tần Yaskawa G7 |
Máy sản xuất giấy, giao thông vận tải, quạt và máy bơm, HVAC, công cụ gia công kim loại, công trình công cộng, thiết bị y tế, môi trường sống, máy chế biến thực phẩm, và nhiều hơn nữa. |
Nguồn cấp |
3P, 200/208/220/230/240 Vac, 380/400/415/440/460/480 Vac (− 15% to +10%) 50/60 Hz (± 5%) |
Công suất |
0.4-110kW (200V), 0.4-630kW (400V) |
Dải dòng |
3.2-415 A (200 V), 1.8-605 A (400 V) |
Dải tần số |
0.01-400Hz |
Mô men khởi động |
150 % at 0.3 Hz (điều khiển véc tơ vòng hở 2) 150 % at 0 min-1 (điều khiển véc tớ với card phát xung) |
Khả năng quá tải |
150 % trong 1 phút, 200 % trong 0.5s |
Phương pháp điều khiển |
Điều khiển sóng Sin (điều khiển véc tơ với phát xung, điều khiển véc tơ vòng hở 1, điều khiển véc tơ vòng hở 2, điều khiển V/f, điều khiển V/f với phát xung) |
Phanh hãm |
Biến tần 30kW trở lên tích hợp mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm |
Ngõ vào |
Ngõ vào chuỗi, ngõ vào Analog |
Ngõ ra |
Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra giám sát analog, xung I/O |
Chức năng bảo vệ |
Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt áp, cảnh báo quá nhiệt, ngăn chặn sụt tốc, chạm đất, hiển thị nguồn. |
Chức năng chính |
Bỏ qua lỗi mất nguồn tạm thời, dò tìm tốc độ động cơ, phát hiện quá mô men, giới hạn mô men, 17 cấp tốc độ, cài đặt thời gian tăng giảm tốc, tăng giảm tốc theo đường cong chữ S, điều khiển 3 dây, auto-tuning (động, tĩnh), ngăn sụt tốc, bật tắt quạt làm mát, bù trượt, bù mô men, tần số nhảy, cài đặt ngưỡng trên và ngưỡn dưới cho tần số, phanh hãm một chiều khi khởi động và dừng, phanh trượt, điều khiển PID, điều khiển tiết kiệm năng lượng, truyền thông Memobus/Modbus (RS-422/RS-485 max, 19.2 kbps), reset lỗi, copy thông số, điều khiển độ lệch, điều khiển mô men, điều khiển tốc độ/ mô men... |
Truyền thông |
Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS - DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3 |
Thiết bị mở rộng |
Màn hình vận hành LCD, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu... |
Cấp bảo vệ |
IP00 (Mở nắp biến tần), IP20 (Đóng nắp) |