Thông số kỹ thuật
|
Ứng dụng của biến tần Mitsubishi FR-A740 |
Tải thường: Quạt, bơm, HVAC |
|
Nguồn cấp |
3 pha 380- 480V,50-60Hz |
|
Công suất |
45 kW |
|
Dòng điện |
86 A |
|
Dải tần số |
0.2 to 400Hz |
|
Mô men khởi động |
200% 0.3Hz (0.4K to 3.7K), 150% 0.3Hz(5.5K)tùy theo phương pháp điều khiển |
|
Khả năng quá tải |
150% 60s, 200% 3s |
|
Phương pháp điều khiển |
Soft-PWM control/high carrier frequency PWM control (selectable from among V/F control, advanced magnetic flux vector control and real sensorless vector control) / vector control (when used with option FR-A7AP)*1 |
|
Phanh hãm |
- |
|
Ngõ vào |
Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn |
|
Ngõ ra |
Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn |
|
Chức năng bảo vệ |
Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt |
|
Chức năng chính |
Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ |
|
Truyền thông |
RS485,Profibus DP, CC-Link, DeviceNet, LonWorks, ControlNet, Modbus RTU, Metasys N2, EtherNet IP và Modbus TCP/IP |
|
Thiết bị mở rộng |
Màn hình vận hành LCD,cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều, bộ phanh, điện trở phanh, lọc nhiễu... |
|
Cấp bảo vệ |
IP00 (Mở lắp biến tần), IP20 (Đóng lắp) |