Đặc điểm chung
- Robot hàn Yaskawa MA1400 có khả năng dịch chuyển theo sáu phương tự do kết hợp đồng bộ giữa các trục.
- Khả năng tự động giảm dung lắc hoàn hảo khi di chuyển tốc độ cao.
- Cảm biến chống va chạm cực nhạy, đảm bảo an toàn trong vận hành sản xuất.
- Dây súng hàn và dây điều khiển các trục đi phía trong tay máy giảm không gian lắp đặt, có thể hàn trong các góc nhỏ linh hoạt trong vận hành sản xuất
- 4 bánh xe tiêu chuẩn: khả năng cấp dây lớn hơn 1.5 lần so với loại 2 con lăn.
- Bộ cấp dây này được sử dụng cho các súng hàn liên tục với các đường hàn phức tạp.
- Encoder hồi tiếp với sự điều chỉnh gia tốc một cách tức thời, liên tục trong mọi thời điểm hàn.
- Cấp dây chính xác cao, không phụ thuộc vào nhiệt độ và độ dài ống dẫn và tầm vươn ra của robot, đảm bảo ổn định chất lượng hàn trong mọi tư thế hàn
- Robot hàn yaskawa MA1400: được sử dụng rộng rãi trong ngành các ngành công nghiệp như ô tô, xe máy
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng |
Hàn hồ quang |
Tủ điều khiển |
DX100 |
Số trục điều khiển |
6 |
Tải trọng đầu súng |
3kg |
Tầm với đứng |
2511mm |
Tầm với ngang |
1434mm |
Độ chính xác |
±0.08mm |
Vị trí lắp đặt |
Trên sàn, trên tường, trên trần |
Tầm chuyển động tối đa |
Trục S (Quay):-170°- +170° |
Trục L (Cánh tay dưới): -90° - +155° |
|
Trục U (Cánh tay trên): -175° - +190° |
|
Trục R (Trục cổ tay): -150° - +150° |
|
Trục B (Khuỷu): -45° - +180° |
|
Trục T (Cổ vặn): -200° - +200° |
|
Tốc độ chuyển động tối đa |
Trục S (Quay):220°/s |
Trục L (Cánh tay dưới): 200°/s |
|
Trục U (Cánh tay trên): 220°/s |
|
Trục R (Trục cổ tay): 410°/s |
|
Trục B (Khuỷu): 410°/s |
|
Trục T (Cổ vặn): 610°/s |
|
Trọng lượng tổng |
130kg |
Điện năng tiêu thụ |
1.5kVA |