Đặc điểm chung
- Biến tần Yaskawa U1000 series thân thiện với môi trường, giải quyết triệt để các vấn đề về sóng hài và gây nhiễu.
- Là bộ chuyển đổi ma trận đầu tiên trên thế giới khác so với những biến tần thông thường .
- Yaskawa U1000 có một thiết kế đơn giản hiệu quả, không sử dụng điốt và tụ điện mà chúng ta hay thấy trong phần DC bus của biến tần thông thường
- Thiết kế tất cả-trong-một trong cả hai làm giảm hệ thống dây điện và tiết kiệm không gian.
- Khả năng trả năng lượng hãm tái sinh về lưới điện mà không cần kết nối thiết bị chuyên dụng, hiệu suất sử dụng điện năng cực cao.
- Sử dụng được cho các loại động cơ: không đồng bộ ( IM ), đồng bộ ( IPM, SPM )
- Mô-men xoắn mạnh mẽ tại 0 Hz.
- Hoàn toàn tương thích với tất cả các giao thức mạng
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng của biến tần hãm tái sinh năng lượng Yaskawa U1000 |
Thiết bị chuyển động: Cần cẩu, móc nâng hạ, băng tải, thang máy, automated warehourses, thang cuốn, hệ thống tự động hệ thống lưu trữ thẳng đứng, hệ thống giao thông vận tải, hệ thống đỗ xe tự động. Robot, máy dệt, máy đùn ép, máy ly tâm, máy trộn thực phẩm, thiết bị y tế,HVAC, quạt và bơm, hệt thống điều hoà không khí, làm mát toà nhà, máy nén, sản xuất giấy và máy in, máy công cụ,... |
Nguồn cấp |
3P, 200 to 240Vac, 380 to 480Vac (− 15% to +10%) 50/60 Hz (± 5%) |
Công suất |
2.2-500 kW |
Dải dòng |
22-248 A (200 V), 9.6-930 A (400V) |
Dải tần số |
0.01-400Hz |
Mô men khởi động |
150%-200% tùy theo phương pháp điều khiển |
Khả năng quá tải |
Tải thường 120% trong 60 giây, tải nặng 150% trong 60 giây |
Phương pháp điều khiển |
V/f, V/f có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở, véc tơ vòng kín có phản hồi tốc độ, véc tơ vòng hở cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng kín cho động cơ đồng bộ, véc tơ vòng hở cao cấp. |
Phanh hãm |
Biến tần 30kW trở lên tích hợp mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm |
Ngõ vào |
Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số tham chiếu, ngõ vào an toàn |
Ngõ ra |
Ngõ ra cách ly quang đa chức năng, báo lỗi rơ le, ngõ ra số đa chức năng, ngõ ra giám sát, ngõ ra giám sát an toàn |
Chức năng bảo vệ |
Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt, bảo vệ chạm đất, sạc LCD. |
Chức năng chính |
Chức năng tự động dò tốc độ động cơ khi mất nguồn sử dụng cảm biến tốc độ |
Truyền thông |
Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS - DP, DeviceNet, CC-Link, CANopen, LONWORKS, MECHATROLINK -2, MECHATROLINK-3 |
Thiết bị mở rộng |
Màn hình vận hành LCD, Card tham chiếu tốc độ, card truyền thông, card giám sát, card điều khiển tốc độ máy phát |
Cấp bảo vệ |
IP00 (Mở nắp biến tần), IP20 (Đóng nắp) |
Sơ đồ chọn mã