- Biến tần Omron 3G3MV series cài đặt vector với nhiều chức năng
- Chức năng điều khiển PID
- Chuẩn truyền thông Modbus
- Biến tần Omron 3G3MV series có truyền thông DeviceNet cho phép giám sát từ xa tình trạng và điều kiện hoạt động của biến tần
- Lựa chọn chức năng điều khiển Open loop vector hoặc điều khiển V/f
- Kích thước nhỏ gọn: 1 pha: 148 H x 170 W x 180 D mm max. 3 pha: 260 H x 180 W x 170 D mm max.
- Tích hợp tính năng của PLC trong 3G3MV với 6I/4O
- Biến tần Omron 3G3MV series tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn.
Ứng dụng của biến tần Omron 3G3MV |
Băng chuyền, quạt, bơm, HVAC, các máy công cụ.. |
Nguồn cấp |
3 pha, 200 ~ 230 V, 50/60 Hz 3 pha, 380 ~ 460 V, 50/60 Hz 1 pha, 200 ~ 240 V, 50/60 Hz |
Công suất |
0.1~7.5KW |
Dòng điện |
0.8~30A (3-phase 200VAC), 0.8~30A (Single-phase 200-VAC), 1.2~20A (3-phase 400-VAC) |
Dải tần số |
0.1 to 400 Hz |
Mô men khởi động |
150 %/ Hz (V/f Control) |
Khả năng quá tải |
150% trong vòng 60s |
Phương pháp điều khiển |
Điều chế sóng sin bằng độ rộng xung PWM (điều khiển V/f hoặc điều khiển véc tơ điện áp) |
Phanh hãm |
Short-term average deceleration torque: 0.1, 0.25 kW (0.13 HP, 0.25 HP): 150%; 0.55, 1.1 kW): (0.5 HP, 1 HP): 100% 1.5 kW (2 HP): 50%; 2.2 kW (3 HP) or more: 20% Continuous regenerative torque: Approx. 20% (150% with optional braking resistor, braking transistor built-in) |
Ngõ vào |
đa năng |
Ngõ ra |
đa năng, Phát hiện mất phản hồi PID |
Chức năng bảo vệ |
Quá tải động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, bảo vệ quá áp/thấp áp, Bù ngắt điện tạm thời, Quá nhiệt cánh toả nhiệt, Bảo vệ tiếp đất, đèn báo nạp sáng khi điện áp DC của mạch chính đạt xấp xỉ 50V |
Chức năng chính |
Điều khiển vector điện áp, Voltage vector control, tăng mô men xoắn tự động, bù độ trượt, điều khiển PID, điều khiển tiết kiệm năng lượng, tạo bản sao. |
Truyền thông |
Truyền thông MEMOBUS (RS-485/422, max. 19.2 K bps) Chức năng I/O ở truyền thông CompoBus/D Truyền thông CompoBus/D tuân theo giao thức DeviceNet |
Thiết bị mở rộng |
- |
Cấp bảo vệ |
IP 20 NEMA1, EMC directive: EN50081-2 and EN50082-2, Low-voltage directive: prEN50178, UL/cUL |
Bài viết nên xem :